BÀI TAY KỲ DIỆU

 

BÀN TAY 1 TÌM TUỔI

          1- Xem tuổi dùng bốn ngón bàn tay trái Trỏ, Giữa, Áp, Út. mỗi ngón có 4 khuyết và ba lóng. Lóng là ở giửa 2 khuyết, Khuyết là khớp ngón kể cả đầu ngón.

          2- Thập Nhị Chi là 12 con giáp: Tý, Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Thập Nhị Chi và 12 tháng cố định trong bàn tay như sau:

4. Tị

5. Ngọ

6. Mùi

7. Thân

3. Thìn

   

8. Dậu

2.Mẹo

   

9. Tuất

1. Dần

12. Sửu

11. Tý

10.Hợi

          3- Thập Thiên Can là 10 Thiên Can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quí.

          4- Tìm năm sanh, lấy tuổi trừ năm hiện tại cộng 1.

          5- Tìm tuổi, lấy năm sanh trừ năm hiện tại cộng 1.  

          6- Tạm mượn vị trí 10 tháng trên bàn tay để nhớ con số của mỗi Thiên Can như sau:

4. Giáp

5. Ất

6. Bính

7. Đinh

3. Quí

   

8. Mậu

2.Nhâm

   

9. Kỷ

1. Tân

   

10.Canh

         

          7- Lấy Tuổi tìm Chi: Khởi từ năm hiện tại tính số chẳng theo cửu chương 12, hết chẳng thì dậm chân 1 rồi nghịch kim đếm lẻ tới đủ số tuổi thì tìm được Chi của mình.

          8- Lấy Chi tìm Tuổi: Khởi từ năm hiện tại tính số chẳng theo cửu chương 12, hết chẳng thì dậm chân 1 rồi nghịch kim đếm lẻ tới Chi của mình thì tìm được tuổi  của mình.

          9- Tìm Thiên Can, Số Thiên Can là số chót của năm, còn Thiên Can của mình là số chót của năm sanh mình. hoặc lấy số chót của tuổi trừ số chót của năm hiện tại cộng 1 thì ra số thiên Can của mình.   

          10- Tìm năm trước công nguyên khởi từ Thân, trước phải đổi cửu chương lớn thành nhỏ  rối theo cửu chương 12 hết chẳng thì dậm chân 1 rồi nghịch kim đếm lẻ tới theo cửu chương 12 tới giáp số thì tìm ra năm ấy thuộc chi gì.

          11- Tìm năm sau công nguyên khởi từ Dậu trước phải đổi cửu chương lớn thành nhỏ  rối theo cửu chương 12 hết chẳng thì dậm chân 1 rồi thuận kim đếm lẻ tới theo cửu chương 12 tới giáp số thì tìm ra năm ấy thuộc chi gì.

(Sau khi tính được cách tìm tuổi trên bàn tay 1 thì mới học tiếp bàn tay).

Thiên Can Trước Công Nguyên

7. Giáp

6. Ất

5. Bính

4. Đinh

8. Quí

   

3. Mậu

9.Nhâm

   

2. Kỷ

10. Tân

   

1.Canh