Bàn tay 5
BÀN TAY 5
BÁT QUÁI TIÊN THIÊN
-Tiên Thiên: Càn Đoài Ly Chấn Tốn Khảm Cấn Khôn.
-Tứ chánh vị: Càn Khôn Ly Khảm
-Tứ phụ giai ngẫu: Cấn Chấn Đoài Tốn
-Đối vị: Càn đối Khôn (3 gạch liền đối 3 gạch đứt)
-Ly đối Khảm: gạch đứt giữa đối gạch liền giữa)
-Cấn đối Chấn: (chậu úp đối chậu ngữa)
-Đoài đốiTốn (gạch đứt trên đối gạch đứt dưới)
-Thuần: Trong trùng quái có 2 đơn quái trên dưới giống nhau,
Thí dụ: Thuần Càn Thuần Khôn:
-Phương vị: Càn Nam, Khôn Bắc, Ly Đông, Khảm Tây, Cấn Tây Bắc, Chấn Đông Bắc, Đoài Đông Nam, Tốn Tây Nam.
*Cửu: Dương
*Lục Âm
*Hào sơ: Hào tận dưới
*Hào thượng: Hào quái trên (ngoại quái)
*Hào hạ: Hào quái dưới (nội quái)
*Đủ dương:
-Đủ dương bên nhiều dương thì thêm 1 dương thành Càn.
-Đủ dương bên ít dương thì thêm 1 âm thành Đoài.
-Thiếu dương bên nhiều dương thì thêm 1 dương thành Ly.
-Thiếu dương bên ít dương thì thêm 1 âm thành Chấn.
-Đủ âm bên nhiều âm thì thêm 1 âm thành Khôn.
-Đủ âm bên ít âm thì thêm 1 dương thành Cấn.
-Thiếu âm bên nhiều âm thì thêm 1 âm thành Khảm.
-Thiếu âm bên ít âm thì thêm 1 dương thành Tốn.
NAM |
NAM |
|||||||
ĐOÀI |
CÀN |
TỐN |
||||||
ĐÔNG |
LY |
KHẢM |
TÂY |
|||||
CHẤN |
KHÔN |
CẤN |
||||||
BẮC |
|
|
|||||||||||
TỐN |
|||||||||||
4. Tị |
5. Ngọ |
6. Mùi |
7. Thân |
||||||||
ĐOÀI |
3. Thìn |
8. Dậu |
|
||||||||
|
|
2. Mẹo |
9. Tuất |
CẤN |
|||||||
1. Dần |
12. Sửu |
11. Tý |
10. Hợi |
||||||||
CHẤN |
|
||||||||||
|
NAM