Bàn tay 4
BÀN TAY 4
BÁT QUÁI HẬU THIÊN
-HÀO: 1 gạch liền hoặc 1 gạch đứt:
------ / -- --
-HÀO DƯƠNG: 1 gạch liền:
------
-HÀO ÂM: 1 gạch đứt:
-- --
-THÁI DƯƠNG (ĐỦ DƯƠNG): 2 hào dương
------
------
-THÁI ÂM (ĐỦ ÂM): 2 hào âm:
-- --
-- --
-THIẾU DƯƠNG: Hào dương dưới hào âm trên:
-- --
------
-THIẾU ÂM: Hào âm dưới hào dương trên:
------
-- --
-QUÁI: Quẻ
-ĐƠN QUÁI: Quẻ có 3 hào:
-TRÙNG QUÁI: Quẻ có 6 hào (gồm 2 đơn quái)
-THƯỢNG QUÁI: Đơn quái trên trong trùng quái
-HẠ QUÁI: Đơn quái dưới trong trùng quái
-BÁT QUÁI: Gồm có 8 đơn quái như sau:
1-CÀN (trời) (tam liên: 3 gạch liền)
------
------
------
2-KHẢM (nước) (trung mãn: gạch giữa liền)
-- --
------
-- --
3-CẤN ( núi) (phúc quản: như chậu úp)
------
-- --
-- --
4-CHẤN (sấm) (nguỡn bồn: như chậu ngữa)
-- --
-- --
------
5-TỐN (gió) (hạ đoạn: dưới gạch đứt)
------
------
-- --
6-LY (lửa) (trung hư: giữa gạch đứt)
------
-- --
------
7-KHÔN (đất) (lục đạn: như 6 viên đạn)
-- --
-- --
-- --
8-ĐOÀI (đầm) (thượng khuyết: gạch trên đứt)
-- --
------
|
------
*Càn vi Thiên (trời)
*Khảm vi Thủy (nước)
*Cấn vi Sơn (núi)
*Chấn vi Lôi (sấm)
*Tốn vi Phong (gió)
*Ly vi Hỏa (lửa)
*Khôn vi Địa (đất)
*Đoài vi Trạch (đầm lầy)
-Càn tam liên Tây Bắc Tuất Hợi.
-Khảm trung mãn Chánh Bắc đương Tý.
-Cấn phúc quản Đông Bắc Sửu Dần.
-Chấn ngưỡn bồn Chánh Đông đương Mẹo.
-Tốn hạ đoạn Tây Nam Thìn Tị.
-Ly trung hư Chánh Nam đương Ngọ.
-Khôn lục đạn Tây Nam Mùi Thân.
-Đoài thượng khuyết Chánh Tây đương Dậu.
BÁT QUÁI HẬU THIÊN
LY |
KHÔN |
ĐOÀI |
||
TỐN |
CÀN |
|||
CHẤN |
CẤN |
KHẢM |
|
KHÔN |
||||||
4. Tị |
5. Ngọ |
6. Mùi |
7. Thân |
||||
TỐN |
3. Thìn |
8. Dậu |
|
||||
|
2. Mẹo |
9. Tuất |
CÀN |
||||
1. Dần |
12. Sửu |
11. Tý |
10. Hợi |
||||
CẤN |