Bàn tay 2
BÀN TAY 2
SANH KHẮC
-Ngũ Hành: Kim (vàng), Mộc (cây), Thủy (nước), Hỏa (lửa), Thổ (đất)
Hình đồ Tương Sinh - Tương Khắc
Hình đồ Tương Sinh
-(theo mủi tênh vòng tròn) Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim)
vị trí tương sanh trong bàn tay
|
THỔ |
||||||
4. Tị |
5. Ngọ |
6. Mùi |
7. Thân |
|
|||
3. Thìn |
8. Dậu |
||||||
|
2. Mẹo |
9. Tuất |
|||||
1. Dần |
12. Sửu |
11. Tý |
10. Hợi |
||||
-Kim sanh Thủy: Vàng đốt ra nước
-Thủy sanh Mộc: Nước tưới cây tốt
-Mộc sanh Hỏa: Cây đốt ra lửa
-Hỏa sanh Thổ: Lửa đốt ra tro đất
-Thổ sanh Kim: Trong đất sanh vàng
-
Hình Đồ Tương Khắc
(theo mủi tênh NGÔI SAO) (Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim).
Vị trí tương khắc trong bàn tay
|
THỔ |
||||||
4. Tị |
5. Ngọ |
6. Mùi |
7. Thân |
|
|||
3. Thìn |
8. Dậu |
||||||
|
2. Mẹo |
9. Tuất |
|||||
1. Dần |
12. Sửu |
11. Tý |
10. Hợi |
||||
-Kim khắc Mộc: Kim loại chặt cây đứt
-Mộc khắc Thổ: Rể cây ăn đất
-Thổ khắc Thủy: Đất ngăn được nước
-Thủy khắc Hỏa: Nước làm tắt lửa
-Hỏa khắc Kim: Lưa đốt vàng chảy.
(Sau khi tính được cách tìm Sinh Khắc trên bàn tay 2
THƠ
Cây xanh, lửa đỏ, đất vàng,
Nước đen, bạc trắng rõ ràng chẳng sai.
*
* *
Anh Kim đi chợ mua vàng,
Anh Mộc đốn củi dậm ngàn đường xa.
Anh Thủy xách nước ở nhà,
Anh Hỏa nhúm lửa đặng mà nấu cơm.
Anh Thổ đào đất lập vườn,
Năm anh nhập lại Âm Dương hiệp hòa.